Thông số kỹ thuật máy cày Kubota L1-215 ( L1-215)
![]()
|
Thương hiệu |
Kubota |
|
Dòng máy |
Kubota L1-215 |
|
Thông số cơ bản của máy cày |
|
|
Năm sản xuất |
1986 – 1988 |
|
Công suất |
20.7 mã lực (15,4 kW) |
|
Mã động cơ |
Kubota D1320 |
|
Số lượng Xilanh |
3 xilanh |
|
Đường kính x hành trình Piston |
82 x 82mm |
|
Dung tích động cơ |
1,3lit |
|
Hệ thống làm mát |
Làm mát bằng chất lỏng |
|
Loại khởi động |
Điện |
|
Trang bị tay lái trợ lực |
Kubota L1-215DT sử dụng 2 cầu Kubota L1-215 sử dụng 1 cầu |
|
Kích thước vỏ xe |
|
|
Tình trạng máy cày |
Máy cày nghĩa địa Nhật |
|
Màu xe, nước sơn |
Màu cam (màu Kubota) |
|
Trọng lượng |
|
|
Loại dàn cày chảo sử dụng phù hợp |
Dàn cày 4 hoặc 5 chảo ( dàn cày bừa, chảo 510mm, 560mm) |
|
Loại dàn xới sử dụng phù hợp |
Dàn xới 1.3 đến 1.5m ( tối đa) |
|
Số giờ hoạt động |
Tùy tình trạng từng loại |
|
Sử dụng số cơ/ Số nhớt |
Sử dụng hệ thống cơ, dễ sữa chữa |
|
Trang bị móc nối (2 điểm/ 3 điểm) |
Trang bị móc nối 3 điểm |
|
|
|
|
Mức độ phổ biến của máy cày trên thị trường |
|
|
Khả năng làm việc của máy cày |
|
|
Làm ruộng nước |
Tốt |
|
Làm cao su |
Tốt |
|
Chăm sóc mía |
Không phù hợp lắm |
|
Trồng mía |
Công suất chưa đủ |
|
Kéo móc |
Tốt |
|
Xới ruộng |
Tốt |
|
Xới đất khô |
Tốt |
|
Bừa chăm sóc (Dàn cày) |
Tốt |
|
Cày phá lâm (Dàn cày) |
Công suất chưa đủ |
Có thể bạn quan tâm:
Xem thêm phụ tùng máy cày tại đây
Thông tin bảo dưỡng máy cày:
Cách sử dụng máy cày khi trời lạnh như người Nhật
** Chính sách tốt dành cho Đại Lý Nông Cơ, Hãng Kubota, Yanmar, Công ty Thương Mại
Bài viết cùng danh mục:
- 0 Bình luận








