Thông số kỹ thuật máy cày Kubota M10570 (M10570)

 

Thương hiệu

Kubota

Dòng máy

Kubota M10570

Thông số cơ bản của máy cày

 

Năm sản xuất

Từ năm 1986

Công suất

103.6 mã lực (77,3 kW)

Mã động cơ

Kubota F5400

Số lượng Xilanh

5 xilanh

Đường kính x hành trình Piston

109 x 116 mm

Dung tích động cơ

5,4 lit

Hệ thống làm mát

Làm mát bằng chất lỏng

Loại khởi động

Điện

Trang bị tay lái trợ lực

Có đầy đủ

Kích thước vỏ xe

 

Tình trạng máy cày

Máy cày nghĩa địa Nhật

Màu xe, nước sơn

Màu cam (màu Kubota)

Trọng lượng

 

Loại dàn cày chảo sử dụng phù hợp

- Dàn cày 7 chảo ( dàn cày bừa, chảo 660mm)

- Dùng tốt dàn cày phá lâm 3,4 chảu trụ, đường kính chảo cày 660mm.

- Có thể kéo dàn cày 4 chảo 710mm ( nhưng hơi vượt sức của máy)

Loại dàn xới sử dụng phù hợp

Dàn xới 2.2 đến 2.4m ( tối đa)

Số giờ hoạt động

Tùy tình trạng từng loại

Sử dụng số cơ/ Số nhớt

Sử dụng hệ thống cơ, dễ sữa chữa

Trang bị móc nối (2 điểm/ 3 điểm)

Trang bị móc nối 3 điểm

 

 

Mức độ phổ biến của máy cày trên thị trường

 

Khả năng làm việc của máy cày

 

Làm ruộng nước

Tốt

Làm cao su

Tốt

Chăm sóc mía

Tốt

Trồng mía

Tốt

Kéo móc

Tốt

Xới ruộng

Tốt

Xới đất khô

Tốt

Bừa chăm sóc (Dàn cày)

Tốt

Cày phá lâm (Dàn cày)

Tốt

                                            

 

Có thể bạn quan tâm:

 Xem thêm phụ tùng máy cày tại đây

Thông tin bảo dưỡng máy cày:

  Cách sử dụng máy cày khi trời lạnh như người Nhật

  Những triệu chứng sự cố của bộ ly hợp máy cày ( nên tham khỏa) và cách cải thiện tình trạng bị trượt côn

**  Chính sách tốt dành cho Đại Lý Nông Cơ, Hãng Kubota, Yanmar, Công ty Thương Mại

Chia sẻ:

Bài viết cùng danh mục:

Viết Bình luận