Thông số kỹ thuật máy cày Shibaura SP1840

 

 

 

Thương hiệu

Shibaura

Dòng máy

Shibaura SP1840

Thông số cơ bản của máy cày

 

Năm sản xuất

 

Công suất

18 mã lực (13.4 kW)

Mã động cơ

Shibaura S723

Số lượng Xilanh

3 xilanh

Đường kính x hành trình Piston

72 x 72mm

Dung tích động cơ

0.9 lit

Hệ thống làm mát

Làm mát bằng chất lỏng

Loại khởi động

Điện

Trang bị tay lái trợ lực

 

Kích thước vỏ xe

5.00-12 (bánh trước) / 8.3-20 (bánh sau)                            

Tình trạng máy cày

Máy cày nghĩa địa nhật

Màu xe, nước sơn

Màu đỏ đặc trưng của Shibaura

Trọng lượng

560kg

Loại dàn cày chảo sử dụng phù hợp

Dàn cày 3,4 , sử dụng loại chảo chăm sóc.

Đường kính chảo cày ( lưỡi cày) từ 510mm đến tối đa 560mm

Nếu sử dụng dàn cày trụ chỉ nên sử dụng loại dàn cày chảo nhỏ 510mm, 3 trụ cày nhỏ

Loại dàn xới sử dụng phù hợp

Dàn xới từ 1.0m-1.3m

Số giờ hoạt động

Tùy tình trạng từng máy

Sử dụng số cơ/ Số nhớt

 

Trang bị móc nối (2 điểm/ 3 điểm)

3 điểm nối các dàn công tác chuyên dụng

 

 

Mức độ phổ biến của máy cày trên thị trường

 

Khả năng làm việc của máy cày

 

Làm ruộng nước

Tốt ( máy hơi nhỏ, chỉ nên xài ruộng nhà và ruộng có diện tích nhỏ)

Làm cao su

Tốt

Chăm sóc mía

Không phù hợp lắm

Trồng mía

Công suất chưa đủ

Kéo móc

Tốt

Xới ruộng

Tốt

Xới đất khô

Tốt

Bừa chăm sóc (Dàn cày)

Tốt

Cày phá lâm (Dàn cày)

Công suất chưa đủ

 

 

Có thể bạn quan tâm:

 Xem thêm phụ tùng máy cày tại đây

Thông tin bảo dưỡng máy cày:

  Cách sử dụng máy cày khi trời lạnh như người Nhật

  Những triệu chứng sự cố của bộ ly hợp máy cày ( nên tham khỏa) và cách cải thiện tình trạng bị trượt côn

**  Chính sách tốt dành cho Đại Lý Nông Cơ, Hãng Kubota, Yanmar, Công ty Thương Mại

Bản quyền bài viết thuộc về: phukiennongnghiep.com ( Vina Agri)

Chia sẻ:

Bài viết cùng danh mục:

Viết Bình luận