Thông số kỹ thuật máy cày Shibaura ST318

| Thương hiệu | Shibaura | 
| Dòng máy | Shibaura ST318 | 
| Thông số cơ bản của máy cày | 
 | 
| Năm sản xuất | 
 | 
| Công suất | 18 mã lực (13.4 kW) | 
| Mã động cơ | Shibaura | 
| Số lượng Xilanh | 3 xilanh | 
| Đường kính x hành trình Piston | 
 | 
| Dung tích động cơ | 1.0 lit | 
| Hệ thống làm mát | Làm mát bằng chất lỏng | 
| Loại khởi động | Điện | 
| Trang bị tay lái trợ lực | 
 | 
| Kích thước vỏ xe | 
 | 
| Tình trạng máy cày | Máy cày nghĩa địa nhật | 
| Màu xe, nước sơn | Màu đỏ đặc trưng của Shibaura | 
| Trọng lượng | 668kg | 
| Loại dàn cày chảo sử dụng phù hợp | Dàn cày 3,4 , sử dụng loại chảo chăm sóc. Đường kính chảo cày ( lưỡi cày) từ 510mm đến tối đa 560mm Nếu sử dụng dàn cày trụ chỉ nên sử dụng loại dàn cày chảo nhỏ 510mm, 3 trụ cày nhỏ | 
| Loại dàn xới sử dụng phù hợp | Dàn xới từ 1.0m-1.3m | 
| Số giờ hoạt động | Tùy tình trạng từng máy | 
| Sử dụng số cơ/ Số nhớt | 
 | 
| Trang bị móc nối (2 điểm/ 3 điểm) | 3 điểm nối các dàn công tác chuyên dụng | 
| 
 | 
 | 
| Mức độ phổ biến của máy cày trên thị trường | 
 | 
| Khả năng làm việc của máy cày | 
 | 
| Làm ruộng nước | Tốt ( máy hơi nhỏ, chỉ nên xài ruộng nhà và ruộng có diện tích nhỏ) | 
| Làm cao su | Tốt | 
| Chăm sóc mía | Không phù hợp lắm | 
| Trồng mía | Công suất chưa đủ | 
| Kéo móc | Tốt | 
| Xới ruộng | Tốt | 
| Xới đất khô | Tốt | 
| Bừa chăm sóc (Dàn cày) | Tốt | 
| Cày phá lâm (Dàn cày) | Công suất chưa đủ | 
Có thể bạn quan tâm:
 Xem thêm phụ tùng máy cày tại đây
 Xem thêm phụ tùng máy cày tại đây
Thông tin bảo dưỡng máy cày:
 Cách sử dụng máy cày khi trời lạnh như người Nhật
  Cách sử dụng máy cày khi trời lạnh như người Nhật
** Chính sách tốt dành cho Đại Lý Nông Cơ, Hãng Kubota, Yanmar, Công ty Thương Mại
Bản quyền bài viết thuộc về: phukiennongnghiep.com ( Vina Agri)
Bài viết cùng danh mục:
- 0 Bình luận









