Thông số kỹ thuật máy cày Ford 3000
Thương hiệu |
Ford |
Dòng máy |
Ford 3000 ( dòng máy cày chuyên kéo, chạy nhanh hơn các dòng máy khác cùng tầm công suất) |
Thông số cơ bản của máy cày |
|
Năm sản xuất |
1965 – 1975 |
Công suất |
47 mã lực (35.0 kW) |
Mã động cơ |
Ford |
Số lượng Xilanh |
3 xilanh |
Đường kính x hành trình Piston |
107 x 97mm |
Dung tích động cơ |
2.6lit |
Hệ thống làm mát |
Làm mát bằng chất lỏng |
Loại khởi động |
Điện |
Trang bị tay lái trợ lực |
|
Kích thước vỏ xe |
5.50-16 (bánh trước) / 12.4-28 (bánh sau) |
Tình trạng máy cày |
Máy cày nghĩa địa Nhật |
Màu xe, nước sơn |
Màu xanh dương (màu Ford) |
Trọng lượng |
1678.294kg - 3147.935kg |
Loại dàn cày chảo sử dụng phù hợp |
Dàn cày 5,6 , sử dụng loại chảo chăm sóc. Đường kính chảo cày ( lưỡi cày) từ 560mm đến tối đa 660mm. Chỉ dùng được dàn cày trụ nhưng mức trung bình Riêng dòng for có thể kéo dàn cày trụ 3 đại ( chảo cày 660mm) |
Loại dàn xới sử dụng phù hợp |
Dàn xới từ 1.6m-2.0m |
Số giờ hoạt động |
Tùy tình trạng từng máy |
Sử dụng số cơ/ Số nhớt |
|
Trang bị móc nối (2 điểm/ 3 điểm) |
3 điểm nối các dàn công tác chuyên dụng |
|
|
Mức độ phổ biến của máy cày trên thị trường |
|
Khả năng làm việc của máy cày |
|
Làm ruộng nước |
Tạm được |
Làm cao su |
Tốt |
Chăm sóc mía |
Kéo phân bón, chăm sóc khi cây mía còn nhỏ |
Trồng mía |
Công suất chưa đủ |
Kéo móc |
Tốt ( là dòng kéo mọc có thể xem tốt nhất trong các dòng máy cày) |
Xới ruộng |
Không tốt như các dòng máy cày nhật |
Xới đất khô |
Tốt |
Bừa chăm sóc (Dàn cày) |
Tốt |
Cày phá lâm (Dàn cày) |
Công suất chỉ đáp ứng cho dàn cày 3 trụ đại ( chảo cày 660mm) |
Có thể bạn quan tâm:
Xem thêm phụ tùng máy cày tại đây
Thông tin bảo dưỡng máy cày:
Cách sử dụng máy cày khi trời lạnh như người Nhật
** Chính sách tốt dành cho Đại Lý Nông Cơ, Hãng Kubota, Yanmar, Công ty Thương Mại
Bản quyền bài viết thuộc về: phukiennongnghiep.com ( Vina Agri)
Bài viết cùng danh mục:
- 0 Bình luận