Thông số kỹ thuật máy cày Ford 4600
Thương hiệu |
Ford |
Dòng máy |
Ford 4600 ( dòng máy cày chuyên kéo, chạy nhanh hơn các dòng máy khác cùng tầm công suất) |
Thông số cơ bản của máy cày |
|
Năm sản xuất |
1962 – 1975 |
Công suất |
60 mã lực (44.7 kW) |
Mã động cơ |
Ford |
Số lượng Xilanh |
3 xilanh |
Đường kính x hành trình Piston |
112 x 112mm |
Dung tích động cơ |
3.3lit |
Hệ thống làm mát |
Làm mát bằng chất lỏng |
Loại khởi động |
Điện |
Trang bị tay lái trợ lực |
|
Kích thước vỏ xe |
7.50-16 (bánh trước) / 16.9-30 (bánh sau) |
Tình trạng máy cày |
Máy cày nghĩa địa Nhật |
Màu xe, nước sơn |
Màu xanh dương (màu Ford) |
Trọng lượng |
2032.096kg - 2667.126kg |
Loại dàn cày chảo sử dụng phù hợp |
Dàn cày 7, sử dụng loại chảo chăm sóc Đường kính chảo cày ( lưỡi cày) khoản 660mm là phù hợp. Chỉ dùng được dàn cày trụ đại, chảo cày 660mm. Trọng lượng dàn cày đại phải trên 350kg trở lên. Không nên sử dụng các loại dàn cày trụ nhỏ hơn sức của xe máy cày. Dàn cày 4 trụ đại có thể dẫn đến quá sức của xe máy cày. |
Loại dàn xới sử dụng phù hợp |
Dàn xới từ 2.0m-2.2m |
Số giờ hoạt động |
Tùy tình trạng từng máy |
Sử dụng số cơ/ Số nhớt |
|
Trang bị móc nối (2 điểm/ 3 điểm) |
3 điểm nối các dàn công tác chuyên dụng |
|
|
Mức độ phổ biến của máy cày trên thị trường |
|
Khả năng làm việc của máy cày |
|
Làm ruộng nước |
Tạm được |
Làm cao su |
Tốt |
Chăm sóc mía |
Kéo phân bón, chăm sóc khi cây mía còn nhỏ |
Trồng mía |
Công suất chưa đủ |
Kéo móc |
Tốt ( là dòng kéo mọc có thể xem tốt nhất trong các dòng máy cày) |
Xới ruộng |
Không tốt như các dòng máy cày nhật |
Xới đất khô |
Tốt |
Bừa chăm sóc (Dàn cày) |
Tốt |
Cày phá lâm (Dàn cày) |
Công suất chỉ đáp ứng cho dàn cày 3 trụ đại ( chảo cày 660mm) |
Có thể bạn quan tâm:
Xem thêm phụ tùng máy cày tại đây
Thông tin bảo dưỡng máy cày:
Cách sử dụng máy cày khi trời lạnh như người Nhật
** Chính sách tốt dành cho Đại Lý Nông Cơ, Hãng Kubota, Yanmar, Công ty Thương Mại
Bản quyền bài viết thuộc về: phukiennongnghiep.com ( Vina Agri)
Bài viết cùng danh mục:
- 0 Bình luận