Thông số kỹ thuật máy cày Kubota GL25 ( GL-25)

| 
	 Thương hiệu  | 
	
	 Kubota  | 
| 
	 Dòng máy  | 
	
	 Kubota GL25  | 
| 
	 Thông số cơ bản của máy cày  | 
	
	 
  | 
| 
	 Năm sản xuất  | 
	
	 1990 - 1992  | 
| 
	 Công suất  | 
	
	 24.7 mã lực (18,4 kW)  | 
| 
	 Mã động cơ  | 
	
	 Kubota D1463  | 
| 
	 Số lượng Xilanh  | 
	
	 3 xilanh  | 
| 
	 Đường kính x hành trình Piston  | 
	
	 79 x 91mm  | 
| 
	 Dung tích động cơ  | 
	
	 1,5 lit  | 
| 
	 Hệ thống làm mát  | 
	
	 Làm mát bằng chất lỏng  | 
| 
	 Loại khởi động  | 
	
	 Điện  | 
| 
	 Trang bị tay lái trợ lực  | 
	
	 
  | 
| 
	 Kích thước vỏ xe  | 
	
	 
  | 
| 
	 Tình trạng máy cày  | 
	
	 Máy cày nghĩa địa Nhật  | 
| 
	 Màu xe, nước sơn  | 
	
	 Màu cam (màu Kubota)  | 
| 
	 Trọng lượng  | 
	
	 
  | 
| 
	 Loại dàn cày chảo sử dụng phù hợp  | 
	
	 Dàn cày 4,5 chảo ( dàn cày bừa)  | 
| 
	 Loại dàn xới sử dụng phù hợp  | 
	
	 Dàn xới 1.4 đến 1.6m ( tối đa)  | 
| 
	 Số giờ hoạt động  | 
	
	 Tùy tình trạng từng loại  | 
| 
	 Sử dụng số cơ/ Số nhớt  | 
	
	 
  | 
| 
	 Trang bị móc nối (2 điểm/ 3 điểm)  | 
	
	 Trang bị móc nối 3 điểm  | 
| 
	 
  | 
	
	 
  | 
| 
	 Mức độ phổ biến của máy cày trên thị trường  | 
	
	 
  | 
| 
	 Khả năng làm việc của máy cày  | 
	
	 
  | 
| 
	 Làm ruộng nước  | 
	
	 Tốt  | 
| 
	 Làm cao su  | 
	
	 Tốt  | 
| 
	 Chăm sóc mía  | 
	
	 Tốt  | 
| 
	 Trồng mía  | 
	
	 Công suất chưa đủ  | 
| 
	 Kéo móc  | 
	
	 Tạm được  | 
| 
	 Xới ruộng  | 
	
	 Tốt  | 
| 
	 Xới đất khô  | 
	
	 Tốt  | 
| 
	 Bừa chăm sóc (Dàn cày)  | 
	
	 Tốt  | 
| 
	 Cày phá lâm (Dàn cày)  | 
	
	 Công suất chưa đủ  | 
Có thể bạn quan tâm:
 Xem thêm phụ tùng máy cày tại đây
Thông tin bảo dưỡng máy cày:
  Cách sử dụng máy cày khi trời lạnh như người Nhật
** Chính sách tốt dành cho Đại Lý Nông Cơ, Hãng Kubota, Yanmar, Công ty Thương Mại
Bài viết cùng danh mục:
- 0 Bình luận
 








