Thông số kỹ thuật máy cày Kubota L1-28 ( L1-28)

 

 

Thương hiệu

Kubota

Dòng máy

Kubota L1-28

Thông số cơ bản của máy cày

 

Năm sản xuất

1983 – 1985

Công suất

27.6 mã lực (20,6 kW)

Mã động cơ

Kubota V1512

Số lượng Xilanh

4 xilanh

Đường kính x hành trình Piston

 

Dung tích động cơ

1,5 lit

Hệ thống làm mát

Làm mát bằng chất lỏng

Loại khởi động

Điện, cơ cấu cơ

Trang bị tay lái trợ lực

Kubota L1-28DT sử dụng 2 cầu

Kubota L1-28 sử dụng 1 cầu

Kích thước vỏ xe

 

Tình trạng máy cày

Máy cày nghĩa địa Nhật

Màu xe, nước sơn

Màu cam (màu Kubota)

Trọng lượng

 

Loại dàn cày chảo sử dụng phù hợp

Dàn cày 5 hoặc 6 chảo ( dàn cày bừa, chảo 510mm, 560mm)

Loại dàn xới sử dụng phù hợp

Dàn xới 1.5 đến 1.7m ( tối đa)

Số giờ hoạt động

Tùy tình trạng từng loại

Sử dụng số cơ/ Số nhớt

Sử dụng hệ thống cơ, dễ sữa chữa

Trang bị móc nối (2 điểm/ 3 điểm)

Trang bị móc nối 3 điểm

 

 

Mức độ phổ biến của máy cày trên thị trường

 

Khả năng làm việc của máy cày

 

Làm ruộng nước

Sử dụng tốt

Làm cao su

Chưa đáp ứng tốt

Chăm sóc mía

Dùng để cải tạo đất

Trồng mía

Công suất chưa đủ

Kéo móc

Kéo mọc tốt

Xới ruộng

Sử dụng tốt

Xới đất khô

Xới đất tốt

Bừa chăm sóc (Dàn cày)

Dùng được các loại dàn cày bừa đất phổ thông

Cày phá lâm (Dàn cày)

Công suất chưa đủ

Cày trụ nhỏ ( dạng cày phá lâm)

Có thể sử dụng dàn cày 4 chảo 510mm, chảo 560mm

                                            

 

Có thể bạn quan tâm:

 Xem thêm phụ tùng máy cày tại đây

Thông tin bảo dưỡng máy cày:

  Cách sử dụng máy cày khi trời lạnh như người Nhật

  Những triệu chứng sự cố của bộ ly hợp máy cày ( nên tham khỏa) và cách cải thiện tình trạng bị trượt côn

**  Chính sách tốt dành cho Đại Lý Nông Cơ, Hãng Kubota, Yanmar, Công ty Thương Mại

Chia sẻ:

Bài viết cùng danh mục:

Viết Bình luận