Thông số kỹ thuật máy cày Kubota L1501

 

 

Thương hiệu

Kubota

Dòng máy

Kubota L1501

( là dòng máy cày đã tương đối cũ, lâu đời, phụ tùng rẻ nhưng càng ngày càng ít người sử dụng)

Thông số cơ bản của máy cày

 

Năm sản xuất

1975 - 1978

Công suất

15HP(11,2 kW)

Mã động cơ

Kubota Z751

Số lượng Xilanh

2 xilanh

Đường kính x hành trình Piston

76 x 82 mm

Dung tích động cơ

0.7 lít

Hệ thống làm mát

Làm mát bằng chất lỏng

Loại khởi động

Điện

Trang bị tay lái trợ lực

L1500 sử dụng 1 cầu

L1500DT sử dụng 2 cầu ( Dòng DT được trang bị tay lái trợ lực)

Kích thước vỏ xe

 

Tình trạng máy cày

Máy cày nghĩa địa Nhật

Màu xe, nước sơn

Màu cam (màu Kubota)

Trọng lượng

 

Loại dàn cày chảo sử dụng phù hợp

- Dàn cày 3 chảo , sử dụng loại chảo chăm sóc ( dàn cày chữ A). Đường kính chảo cày ( lưỡi cày) 510mm.

- Nếu sử dụng dàn cày trụ chỉ nên sử dụng loại dàn cày chảo 510mm, 3 trụ cày nhỏ

- Không thể sử dụng dàn cày phá lâm đại vì sức máy chưa phù hợp.

Loại dàn cày xới sử dụng phù hợp

Dàn xới từ 1.0-1.3m

Số giờ hoạt động

Tùy tình trạng từng máy

Sử dụng số cơ/ Số nhớt

Số cơ

Trang bị móc nối (2 điểm/ 3 điểm)

3 điểm nối các dàn công tác chuyên dụng

 

 

Mức độ phổ biến của máy cày trên thị trường

 

Khả năng làm việc của máy cày

 

Làm ruộng nước

Tốt

Làm cao su

Tốt

Chăm sóc mía

Không phù hợp lắm

Trồng mía

Công suất chưa đủ

Kéo móc

Tốt

Xới ruộng

Tốt

Xới đất khô

Tốt

Bừa chăm sóc (Dàn cày)

Tốt

Cày phá lâm (Dàn cày)

Công suất chưa đủ

                                            

 

Có thể bạn quan tâm:

 Xem thêm phụ tùng máy cày tại đây

Thông tin bảo dưỡng máy cày:

  Cách sử dụng máy cày khi trời lạnh như người Nhật

  Những triệu chứng sự cố của bộ ly hợp máy cày ( nên tham khỏa) và cách cải thiện tình trạng bị trượt côn

**  Chính sách tốt dành cho Đại Lý Nông Cơ, Hãng Kubota, Yanmar, Công ty Thương Mại

Bản quyền bài viết thuộc về: phukiennongnghiep.com ( Vina Agri)

Chia sẻ:

Bài viết cùng danh mục:

Viết Bình luận

zalo