Thông số kỹ thuật máy cày Kubota L1801
![]()
|
Thương hiệu |
Kubota |
|
Dòng máy |
Kubota L1801 ( là dòng máy cày phổ thông, dễ sửa chữa, dễ mua bán và dễ thay thế phụ tùng) |
|
Thông số cơ bản của máy cày |
|
|
Năm sản xuất |
1976 - 1978 |
|
Công suất |
18HP(13,4 kW) |
|
Mã động cơ |
Kubota Z851 |
|
Số lượng Xilanh |
2 xilanh |
|
Đường kính x hành trình Piston |
|
|
Dung tích động cơ |
|
|
Hệ thống làm mát |
Làm mát bằng chất lỏng |
|
Loại khởi động |
Điện |
|
Trang bị tay lái trợ lực |
L1801 sử dụng 1 cầu L1801DT sử dụng 2 cầu ( Dòng DT được trang bị tay lái trợ lực) |
|
Kích thước vỏ xe |
|
|
Tình trạng máy cày |
Máy cày nghĩa địa Nhật |
|
Màu xe, nước sơn |
Màu cam (màu Kubota) |
|
Trọng lượng |
|
|
Loại dàn cày chảo sử dụng phù hợp |
- Dàn cày 4,5 , sử dụng loại chảo chăm sóc ( dàn cày chữ A). Đường kính chảo cày ( lưỡi cày) từ 510mm đến tối đa 560mm. - Nếu sử dụng dàn cày trụ chỉ nên sử dụng loại dàn cày chảo 510mm và tối đa 560mmm, 3 trụ cày nhỏ - Không thể sử dụng dàn cày phá lâm đại vì sức máy chưa phù hợp. |
|
Loại dàn cày xới sử dụng phù hợp |
Dàn xới từ 1.2-1.4m |
|
Số giờ hoạt động |
Tùy tình trạng từng máy |
|
Sử dụng số cơ/ Số nhớt |
Số cơ |
|
Trang bị móc nối (2 điểm/ 3 điểm) |
3 điểm nối các dàn công tác chuyên dụng |
|
|
|
|
Mức độ phổ biến của máy cày trên thị trường |
|
|
Khả năng làm việc của máy cày |
|
|
Làm ruộng nước |
Tốt |
|
Làm cao su |
Tốt |
|
Chăm sóc mía |
Không phù hợp lắm |
|
Trồng mía |
Công suất chưa đủ |
|
Kéo móc |
Tốt |
|
Xới ruộng |
Tốt |
|
Xới đất khô |
Tốt |
|
Bừa chăm sóc (Dàn cày) |
Tốt |
|
Cày phá lâm (Dàn cày) |
Công suất chưa đủ |
Có thể bạn quan tâm:
Xem thêm phụ tùng máy cày tại đây
Thông tin bảo dưỡng máy cày:
Cách sử dụng máy cày khi trời lạnh như người Nhật
** Chính sách tốt dành cho Đại Lý Nông Cơ, Hãng Kubota, Yanmar, Công ty Thương Mại
Bản quyền bài viết thuộc về: phukiennongnghiep.com ( Vina Agri)
Bài viết cùng danh mục:
- 0 Bình luận








