Thông số kỹ thuật máy cày Kubota L2002
Thương hiệu |
Kubota |
Dòng máy |
Kubota L2002 ( là dòng máy cày phổ thông, dễ sửa chữa, dễ mua bán và dễ thay thế phụ tùng) |
Thông số cơ bản của máy cày |
|
Năm sản xuất |
1978 - 1985 |
Công suất |
20HP(14,9 kW) |
Mã động cơ |
Kubota D1402 |
Số lượng Xilanh |
3 xilanh |
Đường kính x hành trình Piston |
82 x 82mm |
Dung tích động cơ |
1,3 lit |
Hệ thống làm mát |
Làm mát bằng chất lỏng |
Loại khởi động |
Điện |
Trang bị tay lái trợ lực |
L2002 sử dụng 1 cầu L2002DT sử dụng 2 cầu (Dòng DT được trang bị tay lái trợ lực) |
Kích thước vỏ xe |
|
Tình trạng máy cày |
Máy cày nghĩa địa Nhật |
Màu xe, nước sơn |
Màu cam (màu Kubota) |
Trọng lượng |
|
Loại dàn cày chảo sử dụng phù hợp |
- Dàn cày 4,5 , sử dụng loại chảo chăm sóc ( dàn cày chữ A). Đường kính chảo cày ( lưỡi cày) từ 510mm đến tối đa 560mm. - Nếu sử dụng dàn cày trụ chỉ nên sử dụng loại dàn cày chảo 510mm và tối đa 560mmm, 3 trụ cày nhỏ - Không thể sử dụng dàn cày phá lâm đại vì sức máy chưa phù hợp. |
Loại dàn cày xới sử dụng phù hợp |
Dàn xới từ 1.3-1.6m |
Số giờ hoạt động |
Tùy tình trạng từng máy |
Sử dụng số cơ/ Số nhớt |
Số cơ |
Trang bị móc nối (2 điểm/ 3 điểm) |
3 điểm nối các dàn công tác chuyên dụng |
|
|
Mức độ phổ biến của máy cày trên thị trường |
|
Khả năng làm việc của máy cày |
|
Làm ruộng nước |
Tốt |
Làm cao su |
Tốt |
Chăm sóc mía |
Không phù hợp lắm |
Trồng mía |
Công suất chưa đủ |
Kéo móc |
Tốt |
Xới ruộng |
Tốt |
Xới đất khô |
Tốt |
Bừa chăm sóc (Dàn cày) |
Tốt |
Cày phá lâm (Dàn cày) |
Công suất chưa đủ |
Có thể bạn quan tâm:
Xem thêm phụ tùng máy cày tại đây
Thông tin bảo dưỡng máy cày:
Cách sử dụng máy cày khi trời lạnh như người Nhật
** Chính sách tốt dành cho Đại Lý Nông Cơ, Hãng Kubota, Yanmar, Công ty Thương Mại
Bản quyền bài viết thuộc về: phukiennongnghiep.com ( Vina Agri)
Bài viết cùng danh mục:
- 0 Bình luận