Thông số kỹ thuật máy cày Kubota L2602 ( L2602DT)

 

Thương hiệu

Kubota

Dòng máy

Kubota L2602

( là dòng phổ thông tại Việt Nam, dễ thay, dễ sữa chữa, phụ tùng thay thế sẵn có)

Cơ cấu bằng cơ, ít hỏng vặt

Thông số cơ bản của máy cày

 

Năm sản xuất

1978 - 1985

Công suất

26 mã lực (19,4 kW)

Mã động cơ

Kubota V1501

Số lượng Xilanh

4 xilanh

Đường kính x hành trình Piston

76 x 82mm

Dung tích động cơ

1,5 lít

Hệ thống làm mát

Làm mát bằng chất lỏng

Loại khởi động

Điện

Trang bị tay lái trợ lực

Kubota L2602 sử dụng 1 cầu

Kubota L2602DT sử dụng 2 cầu

Kích thước vỏ xe

 

Tình trạng máy cày

Máy cày nghĩa địa Nhật

Màu xe, nước sơn

Màu cam (màu Kubota)

Trọng lượng

 

Loại dàn cày chảo sử dụng phù hợp

Dàn cày  bừa 5,6 chảo ( loại chảo 510mm, 560mm)

Dày cày trụ 4 chảo, loại dàn cày trung , chảo 560mm ( kiểu mẫu dàn cày phá lâm)

Loại dàn cày xới sử dụng phù hợp

Dàn xới rộng 1.6-1.7m

Số giờ hoạt động

Tùy tình trạng từng loại máy cày

Sử dụng số cơ/ Số nhớt

Sử dụng số cơ ( dể sữa chữa)

Trang bị móc nối (2 điểm/ 3 điểm)

Móc nối 3 điểm gắn dàn công tác

Mức độ phổ biến của máy cày trên thị trường

 

Khả năng làm việc của máy cày

 

Làm ruộng nước

Tốt

Làm cao su

Tốt

Chăm sóc mía

Không phù hợp lắm

Trồng mía

Công suất chưa đủ

Kéo móc

Tốt

Xới ruộng

Tốt

Xới đất khô

Tốt

Bừa chăm sóc (Dàn cày)

Tốt

Cày phá lâm (Dàn cày)

Công suất chưa đủ

       

Có thể bạn quan tâm:

 Xem thêm phụ tùng máy cày tại đây

Thông tin bảo dưỡng máy cày:

  Cách sử dụng máy cày khi trời lạnh như người Nhật

  Những triệu chứng sự cố của bộ ly hợp máy cày ( nên tham khỏa) và cách cải thiện tình trạng bị trượt côn

**  Chính sách tốt dành cho Đại Lý Nông Cơ, Hãng Kubota, Yanmar, Công ty Thương Mại

Chia sẻ:

Bài viết cùng danh mục:

Viết Bình luận