Thông số kỹ thuật máy cày Kubota L4202 (L4202DT)
Thương hiệu |
Kubota |
Dòng máy |
Kubota L4202 ( dòng phổ thông, phụ tùng rất dễ thay thế, sữa chữa) |
Thông số cơ bản của máy cày |
|
Năm sản xuất |
1978 - 1985 |
Công suất |
42HP(31,3 kW) |
Mã động cơ |
Kubota VT1502 |
Số lượng Xilanh |
4 xilanh |
Đường kính x hành trình Piston |
76 x 82mm |
Dung tích động cơ |
1,5 lit |
Hệ thống làm mát |
Làm mát bằng chất lỏng |
Loại khởi động |
Điện, cơ cấu hoàn toàn bằng cơ |
Trang bị tay lái trợ lực |
Kubota L4202 sử dụng 1 cầu Kubota L4202DT sử dụng 2 cầu |
Kích thước vỏ xe |
|
Tình trạng máy cày |
Máy cày nghĩa địa Nhật |
Màu xe, nước sơn |
Màu cam (màu Kubota) |
Trọng lượng |
|
Loại dàn cày chảo sử dụng phù hợp |
Dàn cày 5,6,7 chảo ( loại chảo 510mm, 560mm) |
Loại dàn xới sử dụng phù hợp |
Dàn xới rộng 1.7-1.8m |
Số giờ hoạt động |
Tùy vào tình trạng từng loại máy cày |
Sử dụng số cơ/ Số nhớt |
Sử dụng số cơ ( dể sữa chữa) |
Trang bị móc nối (2 điểm/ 3 điểm) |
Móc nối 3 điểm gắn dàn công tác |
|
|
Mức độ phổ biến của máy cày trên thị trường |
|
Khả năng làm việc của máy cày |
|
Làm ruộng nước |
Tốt |
Làm cao su |
Tốt |
Chăm sóc mía |
Tốt |
Trồng mía |
Công suất chưa đủ |
Kéo móc |
Tốt |
Xới ruộng |
Tốt |
Xới đất khô |
Tốt |
Bừa chăm sóc (Dàn cày) |
Tốt |
Cày phá lâm (Dàn cày) |
Công suất chưa đủ |
Có thể bạn quan tâm:
Xem thêm phụ tùng máy cày tại đây
Thông tin bảo dưỡng máy cày:
Cách sử dụng máy cày khi trời lạnh như người Nhật
** Chính sách tốt dành cho Đại Lý Nông Cơ, Hãng Kubota, Yanmar, Công ty Thương Mại
Bài viết cùng danh mục:
- 0 Bình luận