Thông số kỹ thuật máy cày Shibaura D23F
Thương hiệu |
Shibaura |
Dòng máy |
Shibaura D23F |
Thông số cơ bản của máy cày |
|
Năm sản xuất |
|
Công suất |
27 mã lực (21.1 kW) |
Mã động cơ |
|
Số lượng Xilanh |
3 xilanh |
Đường kính x hành trình Piston |
|
Dung tích động cơ |
|
Hệ thống làm mát |
Làm mát bằng chất lỏng |
Loại khởi động |
Điện |
Trang bị tay lái trợ lực |
|
Kích thước vỏ xe |
|
Tình trạng máy cày |
Máy cày nghĩa địa nhật |
Màu xe, nước sơn |
Màu đỏ đặc trưng của Shibaura |
Trọng lượng |
|
Loại dàn cày chảo sử dụng phù hợp |
Dàn cày 4,5 , sử dụng loại chảo chăm sóc. Đường kính chảo cày ( lưỡi cày) từ 510mm đến tối đa 560mm Nếu sử dụng dàn cày trụ chỉ nên sử dụng loại dàn cày chảo nhỏ 510mm, 3 trụ nhỏ. |
Loại dàn xới sử dụng phù hợp |
Dàn xới từ 1.3m-1.5m |
Số giờ hoạt động |
Tùy tình trạng từng máy |
Sử dụng số cơ/ Số nhớt |
|
Trang bị móc nối (2 điểm/ 3 điểm) |
3 điểm nối các dàn công tác chuyên dụng |
|
|
Mức độ phổ biến của máy cày trên thị trường |
|
Khả năng làm việc của máy cày |
|
Làm ruộng nước |
Tốt |
Làm cao su |
Tốt |
Chăm sóc mía |
Không phù hợp lắm |
Trồng mía |
Công suất chưa đủ |
Kéo móc |
Tốt |
Xới ruộng |
Tốt |
Xới đất khô |
Tốt |
Bừa chăm sóc (Dàn cày) |
Tốt |
Cày phá lâm (Dàn cày) |
Công suất chưa đủ |
Có thể bạn quan tâm:
Xem thêm phụ tùng máy cày tại đây
Thông tin bảo dưỡng máy cày:
Cách sử dụng máy cày khi trời lạnh như người Nhật
** Chính sách tốt dành cho Đại Lý Nông Cơ, Hãng Kubota, Yanmar, Công ty Thương Mại
Bản quyền bài viết thuộc về: phukiennongnghiep.com ( Vina Agri)
Bài viết cùng danh mục:
- 0 Bình luận