Thông số kỹ thuật máy cày Shibaura P15F
Thương hiệu |
Shibaura |
Dòng máy |
Shibaura P15F |
Thông số cơ bản của máy cày |
|
Năm sản xuất |
|
Công suất |
15 mã lực (11.2 kW) |
Mã động cơ |
Shibaura |
Số lượng Xilanh |
3 xilanh |
Đường kính x hành trình Piston |
|
Dung tích động cơ |
|
Hệ thống làm mát |
Làm mát bằng chất lỏng |
Loại khởi động |
Điện |
Trang bị tay lái trợ lực |
P15 sửa dụng 1 cầu |
Kích thước vỏ xe |
P15F sử dụng 2 cầu |
Tình trạng máy cày |
|
Màu xe, nước sơn |
|
Trọng lượng |
|
Loại dàn cày chảo sử dụng phù hợp |
Dàn cày bừa loại 3, 4, chảo nhỏ 510mm Không dử dụng được dàn cày phá lâm |
Loại dàn xới sử dụng phù hợp |
Dàn xới từ 1.0m-1.3m |
Số giờ hoạt động |
Tùy tình trạng từng máy |
Sử dụng số cơ/ Số nhớt |
|
Trang bị móc nối (2 điểm/ 3 điểm) |
3 điểm nối các dàn công tác chuyên dụng |
|
|
Mức độ phổ biến của máy cày trên thị trường |
|
Khả năng làm việc của máy cày |
|
Làm ruộng nước |
Sức máy nhỏ, chỉ phù hợp đồng ruộng nhỏ, diện tích canh tác nhỏ |
Làm cao su |
Tốt |
Chăm sóc mía |
Không phù hợp lắm |
Trồng mía |
Công suất chưa đủ |
Kéo móc |
Kéo nhẹ tốt |
Xới ruộng |
Tốt |
Xới đất khô |
Tốt nhưng chỉ phù hợp hoa màu |
Bừa chăm sóc (Dàn cày) |
Tốt |
Cày phá lâm (Dàn cày) |
Công suất chưa đủ |
Có thể bạn quan tâm:
Xem thêm phụ tùng máy cày tại đây
Thông tin bảo dưỡng máy cày:
Cách sử dụng máy cày khi trời lạnh như người Nhật
** Chính sách tốt dành cho Đại Lý Nông Cơ, Hãng Kubota, Yanmar, Công ty Thương Mại
Bản quyền bài viết thuộc về: phukiennongnghiep.com ( Vina Agri)
Bài viết cùng danh mục:
- 0 Bình luận